banner_thacotai_Canter499_1920x657_2

 

Mitsubishi Fuso Canter 4.99, tải trọng 1.95 – 2.3 tấn, là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.

NGOẠI THẤT

matcalang-2matcalang-2

MẶT CA LĂNG

Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
DEN-HALOGEN2DEN-HALOGEN2

ĐÈN HALOGEN

Đèn pha Halogen được thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
DEN-SAU2DEN-SAU2

ĐÈN SAU

KINH-CHIEU-HAU2KINH-CHIEU-HAU2

KÍNH CHIẾU HẬU

Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát
gocmocuagocmocua

GÓC MỞ CỬA CABIN RỘNG (~ 780)

baclenxuong-6baclenxuong-6

BẬC LÊN XUỐNG RỘNG VÀ THẤP

NỘI THẤT

khoanglaikhoanglai

KHÔNG GIAN KHOANG LÁI

Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
Bang-dieu-khien-trung-tam-4Bang-dieu-khien-trung-tam-4

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX
DEN-tranDEN-tran

ĐÈN TRẦN

DONG-HO-TAPLODONG-HO-TAPLO

ĐỒNG HỒ TAPLO

Hiển thị đầy đủ thông tin
Vo-lang-20Vo-lang-20

VÔ LĂNG

Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường
phanhkhixaphanhkhixa

PHANH KHÍ XẢ

kinhchinhdienkinhchinhdien

KÍNH CHỈNH ĐIỆN

KHUNG GẦM

An-toan-FUSOAn-toan-FUSO

TÍNH NĂNG AN TOÀN FUSO RISE & SUPER FRAME

Chassis được sản xuất theo công nghệ độc quyền của Mitsubishi cho tính ổn định cao, độ cứng xoắn lớn, trọng lượng thấp, tuổi thọ cao. Đà ngang liên kết ở mặt hông tăng khả năng chịu tải, độ bền cao, dễ dàng bố trí thùng. Cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
thanhgiacuongthanhgiacuong

THANH GIA CƯỜNG CỬA XE

chassischassis

CHASSIS KẾT CẤU VỮNG CHẮC

Chassis kết cấu vững chắc, công nghệ độc quyền Mitsubishi, tính ổn định cao, trọng lượng thấp
CAU-SAU-14CAU-SAU-14

CẦU SAU

Cầu sau chế tạo từ thép hàn công nghệ hiện đại, có kích thước lớn, thiết kế nhiều gân chịu lực, khả năng chịu tải cao
thungnhienlieu-4thungnhienlieu-4

THÙNG NHIÊN LIỆU

Dung tích 100L

ĐỘNG CƠ

dongcoE4_2dongcoE4_2

ĐỘNG CƠ MITSUBISHI 4M42 - 3AT2

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
hopsohopso

HỘP SỐ

Hộp số M036S5: 5 số tiến + 1 số lùi làm bằng nhôm tản nhiệt tốt, giúp gia tăng tuổi thọ hộp số

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (D x R x C)

mm

6.100 x 1.870 x 2.110

Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)

mm

4.350 x 1.750 x 450

Vệt bánh trước / sau

mm

1.390/1.435

Chiều dài cơ sở

mm

3.350

Khoảng sáng gầm xe

mm

200

Trọng lượng không tải Kg 2.495
Tải trọng Kg 2.300
Trọng lượng toàn tải Kg 4.990
Số chỗ ngồi Chỗ 03
Tên động cơ Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
Loại Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Số xy lanh 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh CC 2.977
Đường kính xy lanh x hành trình piston mm 95 x 105
Công suất cực đại ps/rpm 125 / 3.200
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 294 / 1.700
Phanh chính Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh đỗ xe
  1. Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả
Trước/sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Kích thước Trước 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5
Sau Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4

Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm – 4

Tốc độ tối đa Km/h 111
Khả năng vượt dốc tối đa % 42,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,6
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 100
Loại Dầm I
Kiểu D2H
Loại Giảm tải hoàn toàn
Tỷ số truyền cầu 5.714
Kiểu Trước đơn/sau đôi
Lốp 7.00R16/7.00R16
Kiểu M036S5 Số sàn
Loại 5 số tiến và 1 số lùi
Tỉ số truyền Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175

Số lùi: 5,175

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử