banner_THACOTAI_FD600
Đánh giá product

FORLAND FD600

Thaco Forland FD600 – xe ben nhẹ thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: hệ thống ben có thông số cao (25MPa) và lốp xe có đường kính tắc kê lớn, tăng khả năng tải lên đến 5.0 tấn, phù hợp chuyên chở vật liệu xây dựng trong nội ô thành phố, tại các tuyến đường vừa và nhỏ. Sản phẩm được bố trí hệ thống treo có chiều dài và chiều dày lớn, cầu sau, cầu trước, trục các đăng có diện tích mặt cắt ngang và đường kính lớn do đó nâng cao được khả năng chịu tải, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ hơn.

NGOẠI THẤT

đèn-chiếu-sáng-Halogenđèn-chiếu-sáng-Halogen

Cụm đèn chiếu sáng Halogen

Cụm đèn chiếu sáng Halogen thẩm mĩ, cường độ chiếu sáng cao
Mặt-ca-lăngMặt-ca-lăng
Mặt ca lăng
Mặt ca lăng dạng lưới tổ ong, 2 tầng, diện tích lớn giúp tản nhiệt tốt, tính thẩm mĩ cao. Logo Forland và viền được mạ crom sang trọng
đèn-cảnđèn-cản
Trang bị đèn cản
Trang bị đèn cản: tăng cường khả năng chiếu sáng trước cabin
Cụm-đèn-tín-hiệuCụm-đèn-tín-hiệu
Cụm đèn tín hiệu
Cụm đèn tín hiệu sau được thiết kế mới, có khung bảo vệ xung quan hạn chế hư hỏng.

NỘI THẤT

Cabin-FD490Cabin-FD490
Cabin
Cabin: được thiết kế mới, rộng rãi, an toàn và tiện nghi
Đồng-hồ-tableauĐồng-hồ-tableau
Đồng hồ táp lô
Đồng hồ táp lô hiển thị đa thông tin (Nhiệt độ nước làm mát, tốc độ xe, vòng tua máy, nhiên liệu,...).
Vô-lăng-3-chấuVô-lăng-3-chấu
VÔ LĂNG
Vô lăng 3 chấu: Thiết kế thể thao, đánh lái thuận tiện, điều chỉnh 4 hướng gật gù, cao/thấp
Quạt-gió,-Hệ-thống-âm-thanhQuạt-gió,-Hệ-thống-âm-thanh
QUẠT GIÓ
Quạt gió, Hệ thống âm thanh, Radio, có cổng USB và khe cắm thẻ nhớ.

KHUNG GẦM

Cầu-trướcCầu-trước
CẦU TRƯỚC
Cầu-sauCầu-sau
CẦU SAU

Động cơ

Thaco Forland FD600 trang bị động cơ FAWDE 4DW93-95E4 công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Momen xoắn đạt 250 N.m, chất lượng ổn định, tính năng vượt trội, mạnh mẽ, bền bỉ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều rộng cabin mm 1,580
Chiều dài cơ sở mm 2,300
KT tổng thể (D x R x C) mm 4,520 x 1,700 x 2,170
KT lọt lòng thùng (D x R x C) mm 2,500 x 1,530 x 550

(≈2.1m3)

Vệt bánh xe trước/sau mm 1,340 / 1,246
Khoảng sáng gầm xe mm 170
Trọng lượng không tải kg 2,370
Tải trọng kg 3,490
Trọng lượng toàn bộ kg 5,990
Số chỗ ngồi Chỗ 02

 

Nhãn hiệu

QUANCHAI 4A1-68C40

Kiểu loại

Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xylanh

cc

1,809

Công suất cực đại

Ps/rpm

68/3.200

Momen xoắn cực đại

N.m/rpm

170 / 1,800

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không

Hộp số

5 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền chính

ih1=5,526; ih2=2,992; ih3=1,684; ih4=1,000; ih5=0,857; iR=5,052 (Hộp số phụ: ip1=1,00; ip2=1,635)

Tỷ số truyền cuối

6,167

Hệ thống lái Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá
Thông số lốp Trước/sau 8.25-16
Khả năng leo dốc lớn nhất

%

35,2

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

5,2

Tốc độ tối đa

km/h

85

Dung tích thùng nhiên liệu lít 50
Đường kính x hành trình ty ben mm 120×370
Trang bị tiêu chuẩn Quạt gió cabin, kính cửa quay tay
Trước/ sau 6.50-15

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử