Towner-990

THACO TOWNER 990

Thaco Towner 990 có tải trọng 990kg, được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất  95Ps, dung tích xy lanh 1,372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn, Thaco Towner 990 phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển ở nhiều vùng miền khác nhau, đặc biệt là nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong các thành phố lớn

NGOẠI THẤT

Den-halogen-Towner-Den-halogen-Towner-

ĐÈN HALOGEN

Đèn Halogen tích hợp xinhan, thiết kế hiện đại, thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
Den-sau-22Den-sau-22

ĐÈN SAU

Đèn hậu tích hợp xi nhan
Kinh-chieu-hau-20Kinh-chieu-hau-20

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Nap-capoNap-capo

NẮP CAPO

NỘI THẤT

noi-that-new-Townernoi-that-new-Towner

NỘI THẤT

Nội thất được bố trí khoa học, hiện đại, trang bị đầy đủ các tiện tích, đem lại cảm giác thoải mái cho người lái.
CAN-SO-6CAN-SO-6

CẦN SỐ

Thiết kế hiện hiện đại 05 số tiến, 01 số lùi.
DONG-HO-20DONG-HO-20

ĐỒNG HỒ

TAY-LAI-14TAY-LAI-14

VÔ LĂNG

Thiết kế khoa học, điều chỉnh vô lăng 2 hướng linh hoạt

KHUNG GẦM

Cau-4Cau-4

CẦU XE

Vỏ cầu chủ động được làm bằng thép chắc chắn, tăng khả năng chịu tải
HT-TREO-TRUOC-TownerHT-TREO-TRUOC-Towner

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo trước độc lập, lò xo thanh giằng, khả năng chịu tải tốt và đem lại cảm giác êm ái khi vận hành trên các điều kiện địa hình phức tạp.
nhip-5nhip-5

HỆ THỐNG TREO SAU

Hệ thống nhíp lá đặt trên cầu chủ động giúp nâng cao khoảng sáng gầm xe giúp xe vận hành ổn định, dễ dàng lưu thông trong nhiều điều kiện địa hình.

ĐỘNG CƠ

dongco_800TBdongco_800TB

ĐỘNG CƠ

Động cơ công nghệ Nhật Bản, phun xăng điện tử đa điểm tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích xy lanh 1.372 cc, Công suất 95Ps/6.000 vòng/ phút, momen xoắn 115 N.m/3.200 vòng/ phút
BO-XUC-TAC-KHI-THAIBO-XUC-TAC-KHI-THAI

BỘ XÚC TÁC KHÍ THẢI

Bộ xúc tác xử lý khí thải xử lý triệt để khí thải từ động cơ trước khi xả thải ra môi trường.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thùng lửng Thùng Mui Bạt Thùng kín
(có / không cửa hông)
Kích thước tổng thể (DxRxC; mm) 4,400 x 1,550 x 1,930 4,450 x 1,550 x 2,290 4,645 x 1,600 x 2,2760
Kích thước lọt lòng thùng(DxRxC; mm) 2,500 x 1,420 x 340 2,450 x 1,420 x 1,500 2,600 x 1,500 x 1,400
Vệt bánh trước (mm) 1,310 1,310 1,310
Vệt bánh sau (mm) 1,310 1,310 1,310
Chiều dài cơ sở (mm) 2,740 2,740 2,740
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190 190 190

Thùng lửng

Thùng Mui Bạt

Thùng kín
(không cửa hông)

Khối lượng không tải (kg)

930

1,020

1,120

Tải trọng (kg)

990

900

800

Khối lượng toàn bộ (kg)

2,050

2,050

2,050

Số chỗ ngồi

2

2

2

Tên động cơ

K14B-A (Công nghệ Nhật Bản)

Loại

Xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 04 kỳ, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước

Dung tích xi lanh cc

1.372

Đường kính x Hành trình piston mm

73 x 82

Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm

95 / 6.000

Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay N.m/rpm

115 / 3.200

Ly hợp

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí

Số tay

Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi

Tỷ số truyền hộp số chính

ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151

Tỷ số truyền cuối

4.3

Hệ thống lái

Bánh răng, thanh răng

Hệ thống phanh

Phanh thủy lực, trợ lực chân không.

Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống

Trước Độc lập, lò xo trụ.

Giảm chấn thuỷ lực

Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
Trước/Sau

5.50 – 13

Khả năng leo dốc %

26

Bán kính quay vòng nhỏ nhất m

5,5

Tốc độ tối đa Km/h

95

Dung tích thùng nhiên liệu lít

37

Trước/Sau

5.50 – 13

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử