banner_1920x657_citybus_89CT_2
Đánh giá product

THACO MEADOW TB89CT

Thaco Meadow TB89CT là dòng sản phẩm xe bus thành phố thế hệ mới, được định vị là phương tiện vận tải hành khách công cộng chất lượng, thân thiện và hướng tới giá trị phục vụ cộng đồng. Thaco Meadow TB89CT là dòng xe City Bus đầu tiên tại thị trường Việt Nam trang bị động cơ đặt phía sau, sàn thấp thuận tiện lên xuống, hệ thống treo trước độc lập & phanh đĩa kết hợp với 6 bầu hơi êm dịu. Thaco Meadow TB89CT có sức chứa 60 người, chỗ gồm 24 chỗ ngồi, 36 chỗ đứng.

NGOẠI THẤT

W7_1W7_1

TỔNG QUAN

Ngoại thất hiện đại với kiểu dáng hoàn toàn mới Mặt trước của xe được thiết kế bằng những đường vát xéo đi lên, ôm ra hai phía mặt hông tạo nên sự sắc sảo và tinh tế. Xe được trang bị kính chắn gió loại liền 1 mảnh, kết cấu 2 lớp sang trọng.
Cụm đèn pha và đèn cản: với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ tinh tế, công nghệ tiên tiến mang lại cường độ chiếu sáng cao. Đèn lướt gió sau kiểu dáng đơn giản, năng động, đồng bộ với phong cách thiết kế
W10W10

ĐÈN TRƯỚC

Thaco Garden 89CT được trang bị đèn pha halogen (Projector) cao cấp, tích hợp đèn Led chạy ban ngày, trang bị camera lùi, đèn LED 2 bên hông xe.
W11W11

ĐÈN SAU

Thiết kế mới dạng ngũ giác cách điệu, kết hợp hài hòa giữa các đèn tạo nên sự thẩm mỹ, hiện đại sang trọng

NỘI THẤT

W4W4

KHOANG LÁI

Thiết kế tinh giản không kém phần tiện nghi, không gian lái thoáng, rộng rãi, tách biệt, tạo cảm giác thoái mái nhất cho tài xế trên mọi hành trình.
W6W6

VÔ LĂNG

W1W1

KHOANG HÀNH KHÁCH

Sàn thấp mang đến cảm giác không gian nội thất rất rộng, thoáng đãng hiện đại. Số người cho phép chở tối đa là 60 người tính luôn tài xế.
W2W2

GHẾ HÀNH KHÁCH

W8W8

TAY NẮM DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐỨNG

W3W3

SÀN XE VÀ CỬA LÊN XUỐNG

LAYOUTGHE_89CTLAYOUTGHE_89CT

LAYOUT GHẾ

KHUNG GẦM

KHUNGGAM_89CTKHUNGGAM_89CT

KHUNG GẦM

CAUTRUOC_89CTCAUTRUOC_89CT

CẦU TRƯỚC

CAUSAU_89CTCAUSAU_89CT

CẦU SAU

ĐỘNG CƠ

Citybus-dongcoCitybus-dongco

ĐỘNG CƠ

HOPSO_89CTHOPSO_89CT

HỘP SỐ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) 8.950 x 2.300 x 3.105 (mm)
Vết bánh trước / sau 1.918/1.775 (mm)
Chiều dài cơ sở 4.300 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 145 (mm)
Trọng lượng không tải 7.450 (kg)
Trọng lượng toàn bộ 11.350 (kg)
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) 60 (24 ngồi + 36 đứng)
Tên động cơ WP4.6NQ220E40
Kiểu Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh 4.580 cc
Đường kính x hành trình piston 108 x 125 (mm)
Công suất cực đại/Tốc độ quay 220 (Ps) / 2.300
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay 800 (N.m) / 1.200 ~ 1.900
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số chính ih1 = 6,72; ih2 = 4,03; ih3 = 2,42; ih4 = 1,54; ih5 = 1,00;  iR = 6,16
Tỷ số truyền cuối 4.33
Hệ thống lái Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Phanh chính Trước: phanh đĩa, sau: tang trống, dẫn động khí nén hai dòng
Phanh dừng Loại tang trống, khí nén + lò xo tích năng, tác động lên các bánh xe sau.
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả
Trước 2 bầu hơi, 2 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng
Sau 4 bầu hơi, 4 giảm chấn thủy lực và thanh cân bằng
Khả năng leo dốc 54 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 8.6 (m)
Tốc độ tối đa 90 (km/h)
Dung tích thùng nhiên liệu 120 (lít)
Trước / Sau 225/90R17.5/Dual 225/90R17.5

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử