banner_1920x657_rosa_1
Đánh giá product

FUSO ROSA EXECUTIVE 22

Fuso Rosa Exclusive (22 chỗ) là sản phẩm xe bus cao cấp thương hiệu Fuso, khả năng vận hành mạnh mẽ nhờ được trang bị động cơ Mitsubishi đạt hiệu suất cao và bền bỉ. Linh kiện được nhập khẩu đồng bộ. Hộp số 5 cấp liền khối, 5 số tiến và 1 số lùi, giúp xe vận hành êm ái, tản nhiệt tốt, máy cơ thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng. Cấu trúc khung gầm sử dụng thép cứng định hình có độ bền cao, các thanh gia cường trên thân xe góp phần tối ưu khả nặng chịu lực và tạo một nền tảng vững chắc cho toàn bộ chiếc xe.

Fuso Rosa Exclusive là phiên bản hạng sang với nội thất sang trọng, tiện nghi, hướng đến phục vụ hoạt động du lịch lữ hành ở các khu resort cao cấp, đưa đón khách du lịch quốc tế, sân golf, khách sạn, vận tải tuyến cố định…

NGOẠI THẤT

cụm-đèn-trướccụm-đèn-trước

CỤM ĐÈN TRƯỚC

KINH-HAUKINH-HAU

KÍNH HẬU

NỘI THẤT

Ghe-hanh-khachGhe-hanh-khach

GHẾ HÀNH KHÁCH

Hệ-thống-đèn-trầnHệ-thống-đèn-trần

HỆ THỐNG ĐÈN TRẦN

khoang-hành-khách-FUSO-ROSA-Exclusive-(22-chỗ)khoang-hành-khách-FUSO-ROSA-Exclusive-(22-chỗ)

KHOANG HÀNH KHÁCH

KHUNG GẦM

KHUNG GẦM ROSA 22

ĐỘNG CƠ

ĐỘNG CƠ DIESEL

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 7.730 x 2.010 x 2.630
Khoảng cách hai cầu xe [mm] 4.550
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 1.655
Sau [mm] 1.495
Trọng lượng không tải [kg] ~3.910
Trọng lượng toàn tải [kg] ~5.795
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 7.730 x 2.010 x 2.630
Khoảng cách hai cầu xe [mm] 4.550
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 1.655
Sau [mm] 1.495
Trọng lượng không tải [kg] ~3.910
Trọng lượng toàn tải [kg] ~5.795
Tên động cơ 4D34-2AT4
Loại Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
Số xy lanh 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh [cc] 3.908
Công suất cực đại [Ps/rpm] 136/2.900
Mô men xoắn cực đại [N.m/rpm] 370/1.600
Kiểu Phanh thủy lực với bộ trợ lưc chân không
Phanh trước & sau Phanh trống điều chỉnh bằng tay
Phanh đỗ xe Tác động lên phần bên trong phía sau của hộp số
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả
Trước Nhíp lá pa-ra-bôn, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng
Sau Nhíp lá pa-ra-bôn, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng
Tốc độ tối đa 110 km/h
Khả năng vượt dốc tối đa 39.1 %
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 7.7 m
Kiểu

M035S5

Loại

5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc toàn phần

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử