banner_xechuyendung_K200_donglanh
Đánh giá product

KIA NEW FRONTIER K200ĐL

Xe tải đông lạnh Kia New Frontier K200ĐL được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K200 – xe tải nhẹ máy dầu quen thuộc được khách hàng tin dùng, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Thùng đông lạnh dài 3.1 mét, trang bị máy lạnh Hwasung Thermo (Hàn Quốc) với nhiệt độ làm lạnh đến -18oC, phù hợp với nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có hai mức tải trọng 990kg  và 1.490kg, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.

NGOẠI THẤT

chitietsp_KIAK200DL_1chitietsp_KIAK200DL_1

TỔNG QUAN

chitietsp_KIAK200DL_2chitietsp_KIAK200DL_2

TỔNG QUAN ĐUÔI XE

chitietsp_KIAK200DL_10chitietsp_KIAK200DL_10

MẶT CA LĂNG

Thiết kế mới, hiện đại, mạ Crom sang trọng.
chitietsp_KIAK200DL_11chitietsp_KIAK200DL_11

ĐÈN HALOGEN

Sang trọng, độ chiếu sáng cao.
chitietsp_KIAK200DL_12chitietsp_KIAK200DL_12

ĐÈN SAU

Thiết kế mới. trang bị thêm cản sau bảo vệ đèn tốt hơn
chitietsp_KIAK200DL_13chitietsp_KIAK200DL_13

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu tăng khả năng quan sát
chitietsp_KIAK200DL_9chitietsp_KIAK200DL_9

MÁY LẠNH

Được bao bọc bởi mui lướt gió, tăng tính thẩm mỹ và độ bền.

NỘI THẤT

chitietsp_KIAK200DL_4chitietsp_KIAK200DL_4

KHÔNG GIAN LÁI

Không gian lái rộng rãi tiện nghi, thiết kế thân thiện, tài xế dễ dàng lên xuống xe.
VO-LANG-24VO-LANG-24

VÔ LĂNG

Được thiết kế hiện đại, thẩm mỹ, kiểu điều khiển gật gù với trợ lực lái
chitietsp_KIAK200DL_5-2chitietsp_KIAK200DL_5-2

ĐỒNG HỒ TAPLO

Hiển thị đầy đủ thông tin
chitietsp_KIAK200DL_3-2chitietsp_KIAK200DL_3-2

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ: Radio + USB (MP3), điều hòa tiêu chuẩn
chitietsp_KIAK200DL_6chitietsp_KIAK200DL_6

KÍNH CỬA

Kính cửa điều chỉnh bằng điện

THÙNG XE

chitietsp_KIAK200DL_8chitietsp_KIAK200DL_8

THÙNG XE

Thiết kế thẩm mỹ, bền, giữ được độ lạnh cao.
chitietsp_KIAK200DL_7chitietsp_KIAK200DL_7

MÁY LẠNH

Bố trí hợp lý, tiết kiệm không gian, dễ dàng bảo dưỡng sửa chữa.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều dài x rộng x cao tổng thể mm 5.310×1.990×2.610
Kích thước lọt lòng thùng mm 3.100×1.690×1.630
Vệt bánh trước/sau mm 1.490 x 1.340
Chiều dài cơ sở mm 2,615
Khoảng sáng gầm xe mm 130
Trọng lượng không tải Kg 2,265
Tải trọng Kg 990 / 1.490
Trọng lượng toàn tải Kg 3,450/3,950
Số chỗ ngồi Chỗ 3
Kiểu HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại Động cơ Diesel, 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Số xy lanh 4 xilanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh CC 2497
Đường kính xy lanh x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại ps/rpm 130 / 3.800
Mô men xoắn cực đại kgm/rpm 255/1.500 – 3.500
Phanh chính Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Trước Đĩa
Sau Tang trống
Trước Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực.
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Tốc độ tối đa  km/h 100
Khả năng vượt dốc tối đa % 32
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5.3
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 65
Thông số máy lạnh Hwasung Thermo/Thermal master
HT-100ESCII: -18 độ C
HT-100II: -18 độ C
T – 1400: -18 độ C
Số block lạnh Máy nén 2
Lốp 195R15C/155R12C
Kiểu HYUNDAI DYMOS M6AR1
Loại Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỉ số truyền ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Đang cập nhật…
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử