cruizer120l-phoicanh-1
Đánh giá product

Dòng xe bus THACO ghế ngồi Cruizer 120s với các tùy chọn 29 và 47 chỗ , chiều dài 12,1 8 m, là biểu tượng của sự sang trọng và tiện nghi vượt trội. Lấy cảm hứng từ vẻ đẹp kỳ vĩ của không gian vũ trụ và sự trong lành của thiên nhiên, Cruizer được thiết kế tinh tế với không gian rộng rãi, thoải mái, cùng các trang bị hiện đại. Đây là giải pháp hoàn hảo cho các chuyến đi du lịch, chuyên chở cao cấp và phục vụ những hành trình dài đầy phong cách.

NGOẠI THẤT

dsc07703dsc07703
MẶT TRƯỚC
Mặt ga lăng nổi bật với các cấu trúc hình thoi, được nhấn mạnh bằng những họa tiết vát cạnh cách điệu từ chữ "T" đặc trưng của thương hiệu tạo nên diện mạo hoàn toàn mới hiện đại và ấn tượng. Gương chiếu hậu tích hợp tính năng chỉnh điện và sưởi gương đảm bảo hiệu quả quan sát, tăng độ an toàn khi di chuyển. Hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ LED với cường đ ộ chiếu sáng vượt trội, đảm bảo an toàn tối đa.
dsc07569dsc07569
CỐP ĐỘNG CƠ
Thiết kế mới với diện tích thoát nhiệt tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho khoang động cơ, và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
cruizer120l-lcruizer120l-l
KHOANG HÀNH LÝ
Rộng rãi với thể tích lớn, đáp ứng nhu cầu chứa đựng hàng hóa một cách thuận tiện, hỗ trợ tối đa cho các chuyến đi dài ngày.

NỘI THẤT

dsc06661dsc06661
KHOANG LÁI HIỆN ĐẠI
Tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ người lái, t hiết kế phương ngang, giúp người lái quan sát tối ưu và điều khiển dễ dàng.
dsc06638dsc06638
GHẾ LÁI
Ghế lái cân bằng hơi với khả năng điều chỉnh linh hoạt 6 hướng, tạo sự thoải mái tối đa cho người lái. Trang bị dây đai an toàn 3 điểm, căng dây tự động, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển
dsc06679-min-2dsc06679-min-2
MÀN HÌNH GIẢI TRÍ
Hệ điều hành Android 8.1, kết nối đa phương tiện.
dsc06428dsc06428
TRANG BỊ TIỆN ÍCH TÀI XẾ
Chỗ để để nước bên hông tài xế giúp tài xế thuận tiện sử dụng
dsc06689-1dsc06689-1
KHÔNG GIAN NỘI THẤT
Khoang hành khách rộng rãi, thiết kế công thái học với chất liệu cao cấp cùng nhiều trang bị tiện ích hiện đại tạo không gian sang trọng, nâng tầm trải nghiệm cho hành khách trên mỗi chặng hành trình.
dsc06653dsc06653
GHẾ HÀNH KHÁCH
T rang bị ghế công thái học, mang lại sự thoải mái và hỗ trợ tối ưu cho hành khách.
dsc06505dsc06505
ĐÈN ĐỌC SÁCH
Thiết kế tích hợp cửa gió và loa giải trí, bố trí riêng biệt cho từng vị trí hành khách, mang đến trải nghiệm tiện nghi.
dsc06809-1dsc06809-1
TỦ LẠNH 50 LIT
Tủ lạnh thể tích 50 lít mở rộng không gian lưu trữ, và đa dạng chế độ làm lạnh.
dsc06472dsc06472
KỆ HÀNH LÝ
Thiết kế liền mạch từ trước ra sau, với điểm nhấn lấy cảm hứng từ chữ 'T', tạo nên dấu ấn đặc trưng của thương hiệu.
dsc06516dsc06516
TAY NẮM GHẾ
thiết kế chắc chắn, vừa tầm cho hành khách đặt tay thoải mái.

KHUNG GẦM

Kết hợp với các thanh giằng và thanh ổn định giúp xe vận hành êm dịu, ổn định phù hợp mọi địa hình.

ĐỘNG CƠ

anh-viber-2025-02-05-16-26-21-228anh-viber-2025-02-05-16-26-21-228
ĐỘNG CƠ WEICHAI THẾ HỆ MỚI NHẤT
Thiết kế tăng tuổi thọ chi tiết chuyển động lên 15-20%. Trang bị hệ thống giải nhiệt động cơ giúp tăng hiệu quả tản nhiệt, đảm bảo động cơ luôn hoạt động ở hiệu suất cao.
anh-viber-2025-02-05-15-36-00-076anh-viber-2025-02-05-15-36-00-076
HỘP SỐ MT 6 CẤP
Hộp số MT 6 cấp được trang bị trợ lực gài số giúp thao tác nhẹ nhàng . Hộp số vỏ nhôm -> Khối lượng nhẹ, tản nhiệt tốt

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 12,180 x 2,500 x 3,480
Chiều dài cơ sở mm 6,000
Khối lượng bản thân kg 12,340 | 12,365
Khối lượng toàn bộ kg 15,795 | 15,820
Số chỗ ngồi 47 | 29
Tên động cơ WP9H336E50 | WP10.5H430E50
Loại động cơ Động cơ diesel, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 336/ 1,900 | 430/ 1,900
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 1,600/ 1,000 – 1,400 | 2,000/ 1,000 – 1,400
Hộp số 6DSX180T | 6DSX200T
Tỷ số truyền 3.636 | 3.153
Hệ thống lái Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Tang trống/ tang trống. Phanh điện từ. Có ABS/ABR
Trước Phụ thuộc, 02 bầu hơi, 02 giảm chấn, thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc 04 bầu hơi, 04 giảm chấn, thanh cân bằng
Khả năng leo dốc 43.6 | 46
Tốc độ tối đa 113 | 120
Dung tích thùng nhiên liệu 400
Trước/ Sau Casumina/12R22.5 | Michelin/12R22.5

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
TẢI BROCHURE
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử