banner_xechuyendung_Canter499_donglanh
Đánh giá product

MITSUBISHI FUSO CANTER 4.99ĐL

 

Xe đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter 4.99 được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso Canter 4.99 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền cao, giúp khách hàng an tâm vận chuyển trên mọi cung đường. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 4.460 x 1.720 x 1.835 (mm), thể tích thùng: 14m3. Xe được trang bị máy lạnh Thermal Master 2500 (Hàn Quốc) với nhiệt độ làm lạnh đến (-180C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 1,8 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.

NGOẠI THẤT

fuso-canter4-may-lam-lanhfuso-canter4-may-lam-lanh

MÁY LÀM LẠNH

matcalang-2matcalang-2

MẶT CA LĂNG XE

Mặt ca lăng sang trọng, diện tích mặt ca lăng lớn giúp tản nhiệt tốt
DEN-HALOGEN2DEN-HALOGEN2

ĐÈN HALOGEN

Đèn pha Halogen được thiết kế thẩm mỹ, cường độ chiếu sáng cao
DEN-SAU2DEN-SAU2

ĐÈN SAU

KINH-CHIEU-HAU2KINH-CHIEU-HAU2

KÍNH CHIẾU HẬU

Kính chiếu hậu bố trí khoa học, cho khả năng hiển thị tối ưu, gia tăng tầm quan sát
gocmocuagocmocua

GÓC MỞ CỬA CABIN RỘNG (~78 ĐỘ)

NỘI THẤT

khoanglaikhoanglai

KHÔNG GIAN KHOANG LÁI

Không gian khoang lái rộng rãi, tiện nghi. Thiết kế thuận tiện, tài xế dễ dàng ra vào.
Bang-dieu-khien-trung-tam-4Bang-dieu-khien-trung-tam-4

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Hệ thống tiện ích được trang bị đầy đủ, máy lạnh, radio trang bị USB - UAX
DONG-HO-TAPLODONG-HO-TAPLO

ĐỒNG HỒ TAPLO

hiển thị đầy đủ thông tin
Vo-lang-20Vo-lang-20

VÔ LĂNG

Được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù với trợ lực lái, kèm thắng tay cạnh ghế lái, giúp cho tài xế dễ tiếp cận, hoạt động an toàn và tiện lợi, thoải mái khi di chuyển trên mọi cung đường

THÙNG XE

fuso-canter4-thung-xefuso-canter4-thung-xe

THÙNG XE

fuso-canter4-nut-dieu-khien-thung-lanhfuso-canter4-nut-dieu-khien-thung-lanh

NÚT ĐIỀU KHIỂN THÙNG LẠNH

fuso-canter4-may-lanhfuso-canter4-may-lanh

MÁY LẠNH

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều dài x rộng x cao tổng thể mm 6.045 x 1.870 x 2.860
Kích thước lọt lòng thùng mm 4.220 x 1.680 x 1.735
Vệt bánh trước/sau mm 1.390 x 1.435
Chiều dài cơ sở mm 3.350
Khoảng sáng gầm xe mm 200
Trọng lượng không tải Kg 2.995
Tải trọng Kg 1.800
Trọng lượng toàn tải Kg 4.990
Số chỗ ngồi Chỗ 03
Kiểu Mitsubishi Fuso 4M42 – 3AT2
Loại Diesel 4 kỳ, tăng áp – làm mát bằng nước
Số xy lanh 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh CC 2.977
Đường kính xy lanh x hành trình piston mm 95 x 105
Công suất cực đại ps/rpm 125 / 3.200
Mô men xoắn cực đại kgm/rpm 294/1.700
Phanh chính Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh đỗ xe Tác động lên trục các-đăng
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả
Trước/sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Kích thước Trước 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5
Sau Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4

Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm – 4

Tốc độ tối đa  km/h 100
Khả năng vượt dốc tối đa % 42,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6,6
Dung tích thùng nhiên liệu Lít 100
Thông số máy lạnh Hwasung Thermo

HT250II: -18 độ C

HT500II: -20 độ C

T – 1600: -20 độ C

Số block lạnh Máy nén 02
Kiểu Trước đơn/sau đôi
Lốp 7.00R16/7.00R16
Mâm 16 x 5.50F-115-8t, 5 bu lông
Kiểu M036S5 Số sàn
Loại 5 số tiến và 1 số lùi
Tỉ số truyền Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175

Số lùi : 5,714

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Đang cập nhật…
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử