banner_web_Howo_D600
5/5 - (1 bình chọn)

HOWO TX D600

Howo TX D600 – dòng sản phẩm xe ben nặng thế hệ mới (tải trọng 8.77 tấn), thiết kế hiện đại, trang bị tính năng công nghệ hiện đại, trang bị khối động cơ Weichai WP10.380E53, vận hạnh mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Howo TX D600 giải pháp vận chuyển mang lại hiệu quả tối ưu kinh doanh cho khách hàng

NGOẠI THẤT

D600_NGOAITHAT_1D600_NGOAITHAT_1
Logo HOWO, CNHTC nổi bật
D600_NGOAITHAT_2D600_NGOAITHAT_2
Cản Trước
Bằng thép đúc, chắc chắn. Thiết kế dạng mô đun 4 mảng, dễ thay thế khi hư hỏng
D600_NGOAITHAT_7D600_NGOAITHAT_7
Gương chiếu hậu
Sử dụng gương cầu lồi, cho tầm quan sát rộng

NỘI THẤT

D600_NOITHAT_1D600_NOITHAT_1
Khoang Cabin
Rộng rãi trang bị nhiều tiện ích
D600_NOITHAT_3D600_NOITHAT_3
Ghế tài xế
Cân bằng hơi
D600_NOITHAT_4D600_NOITHAT_4
Kính cửa chỉnh điện

THÙNG XE

D600_HETHONGBEN_2D600_HETHONGBEN_2
Thùng ben
Chế tạo từ thép có độ bền cao. Toàn bộ thùng được sơn nhúng tĩnh điện ED chống gỉ sắt
D600_HETHONGBEN_1D600_HETHONGBEN_1
Hệ thống ben HYVA

ĐỘNG CƠ

D600_DONGCO_1D600_DONGCO_1
Động cơ
Động cơ Weichai, thương hiệu hàng đầu với chất lượng ổn định và độ bền bỉ cao. Công suất và mô-men xoắn lớn giúp tăng sức kéo của xe, tiết kiệm nhiên liệu, phụ tùng phổ biến.
D600_DONGCO_2D600_DONGCO_2
Hộp số
Hộp số Sinotruk HW25712XST với momen truyền tối đa lên đến 2500Nm, giúp xe vận hành mạnh mẽ trên mọi điều kiện địa hình khác nhau. Tỷ số truyền số 1 lớn giúp xe vượt lầy, vượt dốc tốt hơn. Trợ lực sang số bằng khí nén giúp quá trính sang số nhẹ nhàng, êm ái hơn.
D600_DONGCO_3D600_DONGCO_3
Cầu xe
Cầu đúc, khả năng chịu tải cao, có khóa vi sai giữa 2 bánh xe và giữa 2 cầu giúp xe vận hành mạnh mẽ.
D600_DONGCO_4D600_DONGCO_4
Cầu sau
Loại cầu 2 cấp (cầu dầu), phù hợp di chuyển trên đường địa hình, đèo dốc và vượt lầy tốt hơn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

7.800 x 2.500 x 3.480

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

4.950 x 2.300 x 640

Vệt bánh trước / sau

mm

2.032/1.850

Chiều dài cơ sở

mm

3.425 + 1.350

Khoảng sáng gầm xe

mm

280

Trọng lượng không tải

kg

15.100

Tải trọng

kg

8.770

Trọng lượng toàn bộ

kg

24.000

Tên động cơ

Weichai WP10.380E53

Loại động cơ

Diesel – 4 kỳ – 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail

Dung tích xi lanh

cc

9.726

Đường kính x hành trình piston

mm

126 x 130

Công suất cực đại

Ps/(vòng/phút)

380 / 1.900

Mô men xoắn cực đại

Nm/(vòng/phút)

1.630 / 1.200-1.500

Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số HW25712XST (Cơ khí, 12 số tiến, 2 số lùi)
Tỷ số truyền hộp số ih1= 14,941; ih2= 11,611; ih3= 8,986; ih4= 6,987;  ih5= 5,514; ih6= 4,318; ih7= 3,460; ih8= 2,689; ih9= 2,081; ih10= 1,618; ih11= 1,277; ih12= 1,000;

iR1= 13,148; iR2= 3,045

Tỷ số truyền cầu chủ động 5,92

Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực

Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng, balance dầu bôi trơn
Khả năng leo dốc

%

53,6

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

8,3

Tốc độ tối đa

km/h

64

Trước/ sau 12.00R20

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử