BANNER KIA FRONTIER K200S - 4WD
3/5 - (3 bình chọn)

KIA FRONTIER K200S – 4WD

 

Kia Frontier K200S-4WD – Dòng sản phẩm xe tải nhẹ máy dầu thế hệ mới (Tải trọng 1,49T) sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi, động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 5, cùng hệ thống dẫn động 2 cầu giúp xe vận hành mạnh mẽ, linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp, đồi núi.

Kia Frontier K200S-4WD – Đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.

NGOẠI THẤT

ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-1-1ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-1-1

TỔNG QUAN

Thiết kế tối ưu hình dáng khí động học.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-6ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-6

MẶT GA LĂNG

Mặt ga lăng mạ Chrome sang trọng tích hợp logo KIA hoàn toàn mới.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-2ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-2

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu lớn, được trang bị gương đôi, gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-5ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-5

XI NHAN CỬA

Đèn xi nhan trên cửa, tăng tính an toàn.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-3ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-3

ỐNG KHÍ NẠP

Ống khí nạp ôm sát cabin giúp tối ưu kích thước thùng xe.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-4ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-4

BÁNH XE

Mâm xe thiết kế mới, tăng tính thẩm mỹ.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-7ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-7

ĐÈN LÙI

Đèn tín hiệu sau tích hợp đèn sương mù (trang bị công tắc điều chỉnh trong cabin).
ctsp-tai-web-kia-k200-nt-8ctsp-tai-web-kia-k200-nt-8

ĐÈN LÙI

Cabin thiết kế đường gân, tăng độ cứng vững.

NỘI THẤT

ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-1-1ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-1-1

KHOANG LÁI

Cabin rộng rãi, thoải mái.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-1ctsp-tai-web-kia-k200-noit-1

VÔ LĂNG

Vô lăng gật gù, điều chỉnh 4 hướng.
GƯƠNG CHIẾU HẬU KIA FRONTIER K250GƯƠNG CHIẾU HẬU KIA FRONTIER K250

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu lớn, hỗ trợ chống chói vào ban đêm, trang bị hộc để kính cho tài xế.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-3ctsp-tai-web-kia-k200-noit-3

ĐIỀU HOÀ

Điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-6ctsp-tai-web-kia-k200-noit-6

CHÌA KHOÁ

Chìa khóa điều khiển từ xa.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-2ctsp-tai-web-kia-k200-noit-2

TAPLO

Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin.
ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-11ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-11

LA PHONG TRẦN

La phông ôm hết trần cabin giúp cách nhiệt cách âm tốt.

THÙNG XE

ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-thungxe-l02-5ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-thungxe-l02-5

THÙNGLỬNG

Tải trọng 1,49 tấn
Kích thước: 2.850 x 1.670 x 410 (mm)
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-thungxe-k11-3ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-thungxe-k11-3

THÙNGLỬNG

Tải trọng 1,49 tấn
Kích thước: 2.850 x 1.670 x 1.655 (mm)
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-thungxe-m31-5ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-thungxe-m31-5

THÙNG MUI BẠT

Tải trọng 1,49 tấn
Kích thước: 2.850 x 1.670 x 1.655 (mm)

KHUNG GẦM

ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-kg-1ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-kg-1

CẦU TRƯỚC

Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-4ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-4

CẦU SAU

Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.

ĐỘNG CƠ

ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-1ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-1

ĐỘNG CƠ

Động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi (tiêu chuẩn Euro 5) tích hợp công nghệ xử lý khí thải EGR vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-2ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-2

HỘP SỐ

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.

Xem thêm các sản phẩm tương tự TẠI ĐÂY!

Fanpage Thập Nhất Phong (Auto)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4.730 x 1.750 x 2.100
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 2.850 x 1.670 x 1.655 (thùng kín, thùng mui bạt)
Chiều dài cơ sở mm 2.415

 

Khối lượng bản thân kg 1.550
Khối lượng chở cho phép kg 1.490
Khối lượng toàn bộ kg 3.700
Số chỗ ngồi 03

 

Tên động cơ HYUNDAI D4CB
Loại động cơ Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp,phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 255 / 1.500~3.500
Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Hộp số

HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)

Tỷ số truyền hộp số

ih1  = 4,271; ih2  = 2,248; ih3 = 1,364;

ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814

Hộp phân phối (hộp số phụ)

3 chế độ: 4H / 4L / 2H

Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ)

1,000 / 1,993

Tỷ số truyền cầu chủ động

   Trước: 4,444 / Sau: 4,444

Khóa vi sai tự động cầu sau

Có trang bị

Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực

Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)

Trước

Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Khả năng leo dốc 50
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6
Tốc độ tối đa 110
Dung tích thùng nhiên liệu 60
Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn

195R15C (lốp bố kẽm, không săm)

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
TẢI BROCHURE
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử