K200S_4WD_banner-2_1920x657px_khong_sdt
3/5 - (3 bình chọn)

KIA FRONTIER K200S – 4WD

Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Kia Frontier K200S – 4WD sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: động cơ HYUNDAI D4CB bền bỉ, Hai cầu chủ động, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng, Xe được dẫn động 2 cầu chủ động với 3 chế độ vận hành cầu nhanh – chậm linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau, phù hợp cho các hoạt động vận chuyển tại các khu vực có địa hình xấu.

NGOẠI THẤT

1. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin1. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin

CABIN

Cabin được thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, giảm tiếng ồn trong cabin và tiết kiệm nhiên liệu.
2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin

CABIN

Cabin đơn thiết kế 3 chỗ ngồi.
5. Kia_Frontier_K200S_Mat_calang5. Kia_Frontier_K200S_Mat_calang

MẶT GA-LĂNG

Mạ Crom sang trọng, nổi bật logo Kia sáng bóng
4. Kia_Frontier_K200S_Guong_chieu_hau4. Kia_Frontier_K200S_Guong_chieu_hau

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương đôi, có gương cầu lồi cho góc quan sát rộng.
3. Kia_Frontier_K200S_Den_truoc3. Kia_Frontier_K200S_Den_truoc

ĐÈN TRƯỚC

Đèn Halogen tích hợp đèn báo rẽ, độ chiếu sáng cao.
6. Kia_Frontier_K200S_Nap_capo6. Kia_Frontier_K200S_Nap_capo

CA-PÔ

Không gian rộng rãi, kiểm tra thuận tiện.

NỘI THẤT

7. Kia_Frontier_K200S_Dong_ho_tap_lo7. Kia_Frontier_K200S_Dong_ho_tap_lo

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Bảng điều khiển táp-lô: Dễ quan sát, hiển thị đầy đủ thông tin.
4. Kia_Frontier_K200S_Can_so4. Kia_Frontier_K200S_Can_so

CẦN SỐ

Thiết kế theo kiểu xe du lịch kiểu dáng sang trọng.
2. Kia_Frontier_K200S_Bang_dieu_khien_taplo2. Kia_Frontier_K200S_Bang_dieu_khien_taplo

TIỆN ÍCH

Trang bị điều hòa tiêu chuẩn, Radio + USB (MP3), giắc cắm 12V.
3. Kia_Frontier_K200S_vo_lang3. Kia_Frontier_K200S_vo_lang

VÔ LĂNG

Thiết kế điều chỉnh gật gù, thuận tiện khi điều khiển.
6. Kia_Frontier_K200S_Nut_bam_kinh_cua6. Kia_Frontier_K200S_Nut_bam_kinh_cua

KÍNH CỬA ĐIỂU CHỈNH BẰNG ĐIỆN

5. Kia_Frontier_K200S_Chia_khoa_remote5. Kia_Frontier_K200S_Chia_khoa_remote

CHÌA KHÓA

Chìa khóa trang bị khóa cửa từ xa hiện đại.
1. Kia_Frontier_K200S_Ghe_ngoi_k200s1. Kia_Frontier_K200S_Ghe_ngoi_k200s

GHẾ NGỒI

Ghế ngồi điều chỉnh góc nghiêng tạo cảm giác thỏa mái khi ngồi.

THÙNG XE

K200S-2wd-,1200X660pxK200S-2wd-,1200X660px

THÙNG MUI BẠT ĐÓNG TỪ THÙNG LỬNG

Tải trọng: 1.490kg
Kích thước: 2.850 x 1670 x 1.410/1.655 (mm)
2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin (1)2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin (1)

THÙNG TẢI KÍN MỞ CỬA HÔNG

Tải trọng: 1.490kg
Kích thước: 2.850 x 1.670 x 1.655 (mm).

KHUNG GẦM

caầu-sau-trướccaầu-sau-trước

CẦU TRƯỚC - CẦU SAU

Co-cau-dieu-chinh-luc-phanh (1)Co-cau-dieu-chinh-luc-phanh (1)

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC - SAU

phanh dia_tang trongphanh dia_tang trong

HỆ THỐNG PHANH

phanh Trước: Phanh đĩa, Phanh Sau: Tang trống nâng cao hiệu suất phanh.
Co-cau-dieu-chinh-luc-phanhCo-cau-dieu-chinh-luc-phanh

CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH THEO TẢI TRỌNG

Giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh khi xe chở hàng.

ĐỘNG CƠ

Kia_Frontier_K200S_Dong_co (1)Kia_Frontier_K200S_Dong_co (1)

ĐỘNG CƠ

KIA FRONTIER K200S trang bị động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi nhập khẩu từ Hàn Quốc.
2. Kia_Frontier_K200S_Hop_so2. Kia_Frontier_K200S_Hop_so

HỘP SỐ

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1 gồm 06 số tiến + 01 số lùi, Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.. Hộp số tích hợp hộp phân phối linh hoạt mạnh mẽ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước cabin (chiều rộng)

mm

1.740

Kích thước tổng thể (Cab/C)

mm

4.730 x 1.750 x 2.100

Kích thước lọt lòng thùng

mm

2.850 x 1.670 x 1.410/1.655

(thùng mui bạt)

Chiều dài cơ sở

mm

2.415

Vệt bánh trước / sau

mm

1.505 / 1.460

Khoảng sáng gầm xe

mm

185

Số chỗ ngồi

Chỗ

03

Khối lượng bản thân (Cab/C)

kg

1.550

Khối lượng chở cho phép

kg

1.490

Khối lượng toàn bộ

kg

3.700

Tên động cơ

HYUNDAI D4CB

Loại động cơ

Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích xi lanh

cc

2.497

Đường kính x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại

Ps/rpm

130 / 3.800

Momen xoắn cực đại

Nm/rpm

255 / 1.500~3.500

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Hộp số

HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)

Tỷ số truyền hộp số

ih1  = 4,271; ih2  = 2,248; ih3 = 1,364;

ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814

Hộp phân phối (hộp số phụ)

3 chế độ: 4H / 4L / 2H

Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ)

1,000 / 1,993

Tỷ số truyền cầu chủ động

   Trước: 4,444 / Sau: 4,444

Khóa vi sai tự động cầu sau

Có trang bị

Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực

Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)

Trước

Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải

km/h

110

Khả năng leo dốc

%

50

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

6

Thùng nhiên liệu

lít

60

Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn

195R15C (lốp bố kẽm, không săm)

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử