K200SD 4WD
Đánh giá product

KIA FRONTIER K200SD – 4WD

Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Kia Frontier K200SD – 4WD hoàn toàn mới sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: 2 cầu chủ động, động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của khách hàng kết hợp 2 cầu chủ động mạnh mẽ, được định vị cho hoạt động vận chuyển tại các vùng trung du, miền núi và các khu vực có địa hình xấu. Ngoài ra, cabin xe được thiết kế 6 chỗ ngồi, đáp ứng linh hoạt cho các hoạt động vận chuyển tại các nông trường, nông trại…

NGOẠI THẤT

Kia_Frontier_K200S_Dau_cabinKia_Frontier_K200S_Dau_cabin

CABIN

Cabin được thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, giảm tiếng ồn trong cabin và tiết kiệm nhiên liệu.
2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin_K200SD2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin_K200SD

CABIN

Cabin đôi thiết kế 6 chỗ ngồi.
5. Kia_Frontier_K200S_Mat_calang (1)5. Kia_Frontier_K200S_Mat_calang (1)

MẶT GA-LĂNG

Mạ Crom sang trọng, nổi bật logo KIA sáng bóng.
Kia_Frontier_K200S_Guong_chieu_hauKia_Frontier_K200S_Guong_chieu_hau

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương đôi, có gương cầu lồi cho tài xế góc quan sát rộng.
Kia_Frontier_K200S_Den_truocKia_Frontier_K200S_Den_truoc

ĐÈN TRƯỚC

Đèn Halogen tích hợp đèn báo rẽ, độ chiếu sáng cao.
Kia_Frontier_K200S_Nap_capoKia_Frontier_K200S_Nap_capo

NẮP CA-PO

Không gian rộng rãi, kiểm tra thuận tiện.

NỘI THẤT

Kia_Frontier_K200S_Dong_ho_tap_loKia_Frontier_K200S_Dong_ho_tap_lo

BẢNG ĐIỀU KHIỂN TÁP-LÔ

Dễ quan sát, hiển thị đầy đủ thông tin.
Kia_Frontier_K200S_Can_soKia_Frontier_K200S_Can_so

CẦN SỐ

Thiết kế theo kiểu xe du lịch kiểu dáng sang trọng.
Kia_Frontier_K200S_Bang_dieu_khien_taploKia_Frontier_K200S_Bang_dieu_khien_taplo

TIỆN NGHI

Trang bị điều hòa tiêu chuẩn, Radio + USB (MP3), giắc cắm 12V.
Kia_Frontier_K200S_VolangKia_Frontier_K200S_Volang

VÔ LĂNG

Thiết kế hiện đại, có thể điều chỉnh gật gù, thuận tiện khi điều khiển.
6. Kia_Frontier_K200S_Nut_bam_kinh_cua (1)6. Kia_Frontier_K200S_Nut_bam_kinh_cua (1)

KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN

Kia_Frontier_K200S_Chia_khoa_remoteKia_Frontier_K200S_Chia_khoa_remote

CHÌA KHÓA

Chìa khóa trang bị khóa cửa từ xa hiện đại
Kia_Frontier_K200S_Ghe_ngoi_K200SDKia_Frontier_K200S_Ghe_ngoi_K200SD

GHẾ NGỒI

Được trang bị 6 ghế ngồi bọc nỉ thoải mái rộng rãi.

THÙNG XE

2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin_K200SD2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin_K200SD

THÙNG XE

2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin_K200SD2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin_K200SD

THÙNG XE

KHUNG GẦM

caầu-sau-trướccaầu-sau-trước

CẦU TRƯỚC VÀ CẦU SAU

treo-trước-sautreo-trước-sau

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC - TREO SAU

phanh dia_tang trongphanh dia_tang trong

HỆ THỐNG PHANH

Phanh Trước: Phanh đĩa, Phanh Sau: Tang trống nâng cao hiệu suất phanh.
Co-cau-dieu-chinh-luc-phanhCo-cau-dieu-chinh-luc-phanh

CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH THEO TẢI TRỌNG

Giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh khi xe chở hàng.

ĐỘNG CƠ

Kia_Frontier_K200S_Dong_co (2)Kia_Frontier_K200S_Dong_co (2)

ĐỘNG CƠ

KIA FRONTIER K200S trang bị động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi nhập khẩu từ Hàn Quốc.
2. Kia_Frontier_K200S_Hop_so (1)2. Kia_Frontier_K200S_Hop_so (1)

HỘP SỐ

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1 gồm 06 số tiến + 01 số lùi,
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
Hộp số tích hợp hộp phân phối linh hoạt mạnh mẽ.

Xem thêm các sản phẩm tương tự TẠI ĐÂY!

Fanpage Thập Nhất Phong (Auto)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước cabin (chiều rộng)

mm

1.740

Kích thước tổng thể (Cab/C)

mm

4.730 x 1.750 x 2.100

Kích thước lọt lòng thùng

mm

1.950 x 1.670 x 410 (thùng lửng)

Chiều dài cơ sở

mm

2.415

Vệt bánh trước / sau

mm

1.505 / 1.460

Khoảng sáng gầm xe

mm

185

Số chỗ ngồi

Chỗ

06

Khối lượng bản thân (Cab/C)

kg

1.715

Khối lượng chở cho phép

kg

1.490

Khối lượng toàn bộ

kg

3.995

Tên động cơ

HYUNDAI D4CB

Loại động cơ

Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích xi lanh

cc

2.497

Đường kính x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại

Ps/rpm

130 / 3.800

Momen xoắn cực đại

Nm/rpm

255 / 1.500~3.500

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Hộp số

HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)

Tỷ số truyền hộp số

ih1  = 4,271; ih2  = 2,248; ih3 = 1,364;

ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814

Hộp phân phối (hộp số phụ)

3 chế độ: 4H / 4L / 2H

Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ)

1,000 / 1,993

Tỷ số truyền cầu chủ động

Trước: 4,444 / Sau: 4,444

Khóa vi sai tự động cầu sau

Có trang bị

Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực
Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)
Trước Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Vận tốc lớn nhất khi toàn tải

km/h

110

Khả năng leo dốc

%

47

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

6

Thùng nhiên liệu

lít

60

Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn 195R15C (lốp bố kẽm, không săm)

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử