KIA NEW FRONTIER K200
5/5 - (1 bình chọn)

KIA NEW FRONTIER K200

Kia New Frontier K200, tải trọng 990kg – 1,99T, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.

NGOẠI THẤT

KIA FRONTIER K250 - NT - TQKIA FRONTIER K250 - NT - TQ

TỔNG QUAN

Thiết kế tối ưu hình dáng khí động học.
ctsp-tai-web-kia-k200-nt-6ctsp-tai-web-kia-k200-nt-6

MẶT GA-LĂNG

Mặt ga lăng mạ Chrome sang trọng tích hợp logo KIA hoàn toàn mới.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-2ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-2

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu lớn, được trang bị gương đôi, gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-5ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-5

XI NHAN CỬA HÔNG

Đèn xi nhan trên cửa, tăng tính an toàn.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-3ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-3

ỐNG KHÍ NẠP

Ống khí nạp ôm sát cabin giúp tối ưu kích thước thùng xe.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-4ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-4

BÁNH XE

Mâm xe thiết kế mới, tăng tính thẩm mỹ.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-7ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-7

ĐÈN LÙI

Đèn tín hiệu sau tích hợp đèn sương mù (trang bị công tắc điều chỉnh trong cabin).
ctsp-tai-web-kia-k200-nt-8ctsp-tai-web-kia-k200-nt-8

CABIN

Cabin thiết kế đường gân, tăng độ cứng vững.

NỘI THẤT

KHOANG LÁI KIA FRONTIER K250KHOANG LÁI KIA FRONTIER K250

KHOANG LÁI

Cabin rộng rãi, thoải mái.
ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-7ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-7

VÔ LĂNG

Vô lăng gật gù, điều chỉnh 4 hướng.
GƯƠNG CHIẾU HẬU KIA FRONTIER K250GƯƠNG CHIẾU HẬU KIA FRONTIER K250

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu lớn, hỗ trợ chống chói vào ban đêm, trang bị hộc để kính cho tài xế.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-3ctsp-tai-web-kia-k200-noit-3

ĐIỀU HOÀ

Điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-6ctsp-tai-web-kia-k200-noit-6

CHÌA KHOÁ

Chìa khóa điều khiển từ xa.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-2ctsp-tai-web-kia-k200-noit-2

TAPLO

Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin.
ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-11ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-11

LA PHÔNG TRẦN

La phông ôm hết trần cabin giúp cách nhiệt cách âm tốt.

THÙNG XE

ctsp-tai-web-kia-k200-thungxe-l01-3ctsp-tai-web-kia-k200-thungxe-l01-3

THÙNG LỬNG

Tải trọng 1,99 tấn
Kích thước: 3.200 x 1.670 x 410 (mm)
ctsp-tai-web-kia-k200-thungxe-k11-3ctsp-tai-web-kia-k200-thungxe-k11-3

THÙNG KÍN

Tải trọng 1,99 tấn
Kích thước: 3.200 x 1.670 x 1.830 (mm)
ctsp-tai-web-kia-k200-thungxe-m31-5ctsp-tai-web-kia-k200-thungxe-m31-5

THÙNG MUI BẠT

Tải trọng 1,99 tấn
Kích thước: 3.200 x 1.670 x 1.830 (mm)

CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH

KHUNG GẦM

ctsp-tai-web-kia-k200-dc-kg-3ctsp-tai-web-kia-k200-dc-kg-3

CẤU TRƯỚC

Dầm rời: Giúp hạ thấp trọng tâm xe, tăng độ ổn định khi xe chạy ở tốc độ cao.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-4ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-4

CẦU SAU

Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.

CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH

ĐỘNG CƠ

ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-1ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-1

ĐỘNG CƠ

Động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi (tiêu chuẩn Euro 5) tích hợp công nghệ xử lý khí thải EGR vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-2ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-2

HỘP SỐ

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.

Xem thêm các sản phẩm tương tự TẠI ĐÂY!

Fanpage Thập Nhất Phong (Auto)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.100 x 1.750 x 2.000
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 3.200 x 1.670 x 1.830 (Thùng kín – Thùng mui bạt)
Chiều dài cơ sở mm 2.615
Khối lượng bản thân kg 1.440
Khối lượng chở cho phép kg 1.990
Khối lượng toàn bộ kg 3.995
Số chỗ ngồi 03
Tên động cơ HYUNDAI – D4CB
Loại động cơ Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp,phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 255/1.500 – 3.500
Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

Hộp số

Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền chính

 

ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;

ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

Hệ thống lái

Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

Trước

Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực.

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Trước/ sau

195R15C/155R12C

Khả năng leo dốc 33,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 5,2
Tốc độ tối đa 115
Dung tích thùng nhiên liệu 65
Trước/ sau

195R15C/155R12C

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
TẢI BROCHURE
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử