KIA FRONTIER K250
4/5 - (1 bình chọn)

KIA NEW FRONTIER K250

Kia New Frontier K250 – Dòng sản phẩm xe tải nhẹ máy dầu thế hệ mới (Tải trọng 2,49 T ) sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi , động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 5, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.

NGOẠI THẤT

KIA FRONTIER K250 - NT - TQKIA FRONTIER K250 - NT - TQ

TỔNG QUAN

Thiết kế tối ưu hình dáng khí động học
ctsp-tai-web-kia-k200-nt-6ctsp-tai-web-kia-k200-nt-6

MẶT GA-LĂNG

Mặt ga lăng mạ Chrome sang trọng tích hợp logo KIA hoàn toàn mới.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-2ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-2

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu lớn, được trang bị gương đôi, gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-5ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-5

XI NHAN CỬA HÔNG

Đèn xi nhan trên cửa, tăng tính an toàn.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-3ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-3

ỐNG KHÍ NẠP

Ống khí nạp ôm sát cabin giúp tối ưu kích thước thùng xe.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-4ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-4

BÁNH XE

Mâm xe thiết kế mới, tăng tính thẩm mỹ.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-7ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-nt-7

ĐÈN LÙI

Đèn tín hiệu sau tích hợp đèn sương mù (trang bị công tắc điều chỉnh trong cabin).
ctsp-tai-web-kia-k200-nt-8ctsp-tai-web-kia-k200-nt-8

CABIN

Cabin thiết kế đường gân, tăng độ cứng vững.

NỘI THẤT

KHOANG LÁI KIA FRONTIER K250KHOANG LÁI KIA FRONTIER K250

KHOANG LÁI

Cabin rộng rãi, thoải mái.
ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-7ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-7

VÔ LĂNG

Vô lăng gật gù, điều chỉnh 4 hướng.
GƯƠNG CHIẾU HẬU KIA FRONTIER K250GƯƠNG CHIẾU HẬU KIA FRONTIER K250

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương chiếu hậu lớn, hỗ trợ chống chói vào ban đêm, trang bị hộc để kính cho tài xế.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-3ctsp-tai-web-kia-k200-noit-3

ĐIỀU HOÀ

Điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-6ctsp-tai-web-kia-k200-noit-6

CHÌA KHOÁ

Chìa khóa điều khiển từ xa.
ctsp-tai-web-kia-k200-noit-2ctsp-tai-web-kia-k200-noit-2

TAPLO

Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin.
ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-11ctsp-tai-web-kia-k200sd-4wd-noit-11

LA PHÔNG TRẦN

Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin.

KHUNG GẦM

ctsp-tai-web-kia-k200-dc-kg-3ctsp-tai-web-kia-k200-dc-kg-3
CẦU TRƯỚC
Dầm rời: Giúp hạ thấp trọng tâm xe, tăng độ ổn định khi xe chạy ở tốc độ cao
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-4ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-4
CẦU SAU
Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.

ĐỘNG CƠ

ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-1ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-1

ĐỘNG CƠ HYUNDAI D4CB-CRDI

Động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi (tiêu chuẩn Euro 5) tích hợp công nghệ xử lý khí thải EGR vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-2ctsp-tai-web-kia-k200s-4wd-dc-kg-2

HỘP SỐ

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.

Xem thêm các sản phẩm tương tự TẠI ĐÂY!

Fanpage Thập Nhất Phong (Auto)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

5.580 x 1.780 x 2.000

Kích thước lòng thùng (DxRxC)

mm

3.500 x 1.670 x 410

Vệt bánh trước / sau

mm

1.470 / 1.270

Chiều dài cơ sở

mm

2.810

Khoảng sáng gầm xe

mm

160

Trọng lượng không tải

kg

2.040

Tải trọng

kg

2.490

Trọng lượng toàn bộ

kg

4.725

Số chỗ ngồi

Chỗ

03

Tên động cơ

HYUNDAI D4CB-CRDi

Loại động cơ

Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.

Dung tích xi lanh

cc

2.497

Đường kính x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại/ tốc độ quay

Ps/(vòng/phút)

130 / 3.800

Mô men xoắn/ tốc độ quay

Nm/(vòng/phút)

255/1.500 – 3.500

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

Hộp số

Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền chính

ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;

ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

Hệ thống lái

Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC).
Trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Trước/ sau

6.50R16/5.50R13

Khả năng leo dốc

%

27

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

5,8

Tốc độ tối đa

km/h

98

Dung tích thùng nhiên liệu

lít

65

Trước/ sau

6.50R16/5.50R13

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử