Xe chở kính Kia Frontier K250
Đánh giá product

XE CHỞ KÍNH KIA FRONTIER K250

Xe chở kính Kia Frontier K250 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K250, trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước lòng thùng (DxRxC): 3.500×1.670×410 mm. Xe trang bị giá chở kính với kích thước (DxRxC): 3.015×1.550×1.710 mm, đáp ứng nhu cầu vận chuyển kính phần lớn trên thị trường. Xe có tải trọng 2,49 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành.

Xem thêm các sản phẩm tương tự TẠI ĐÂY!

Fanpage Thập Nhất Phong (Auto)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều dài x rộng x cao tổng thể

mm

5.590 x 1.780 x 2.555

Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C)

mm

3.500 x 1.670 x 410

Kích thước bao giá chở kính (D x R x C)

3.015 x 1.550 x 1.710

Vệt bánh trước/sau

mm

1.470 / 1.270

Chiều dài cơ sở

mm

2.810

Khoảng sáng gầm xe

mm

160

Trọng lượng không tải

Kg

2.310

Tải trọng

Kg

2.490

Trọng lượng toàn tải

Kg

4.995

Kiểu

HYUNDAI D4CB-CRDi

Loại

Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích xy lanh

cc

2.497

Đường kính xy lanh x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại

Ps/rpm

130 / 3.800

Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 255 / 1.500 – 3.500
Phanh chính

Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS, ECS)

Trước

Đĩa

Sau

Tang trống

Trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

Tốc độ tối đa

 km/h

107

Khả năng vượt dốc tối đa

%

26,6

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

5,95

Dung tích thùng nhiên liệu

Lít

65

Lốp

6.50R16/5.50R13 (Lốp không săm)

Kiểu

HYUNDAI DYMOS M6AR1

Loại

6 số tiến, 1 số lùi

Tỉ số truyền

ih1=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=4,038

Tỉ số truyền cầu chủ động

4,181

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử