K200S_2WD_banner_1920x657px_khong_sdt
Đánh giá product

KIA FRONTIER K200S – 2WD

Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Với kích thước nhỏ gọn, Kia Frontier K200S -2WD vận hành linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp.
Kia Frontier K200S -2WD có kích thước lọt lòng thùng 2.9m, sử dụng động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của Khách hàng. Sản phẩm phù hợp cho hoạt động chuyên chở trong nội đô các thành phố lớn.

NGOẠI THẤT

1. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin1. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin

CABIN

Cabin được thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, giảm tiếng ồn trong cabin và tiết kiệm nhiên liệu.
2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin

CABIN

Cabin đơn thiết kế 3 chỗ ngồi.
5. Kia_Frontier_K200S_Mat_calang5. Kia_Frontier_K200S_Mat_calang

MẶT GA-LĂNG

Mạ Crom sang trọng, nổi bật logo Kia sáng bóng
4. Kia_Frontier_K200S_Guong_chieu_hau4. Kia_Frontier_K200S_Guong_chieu_hau

GƯƠNG CHIẾU HẬU

Gương đôi, có gương cầu lồi cho góc quan sát rộng.
3. Kia_Frontier_K200S_Den_truoc3. Kia_Frontier_K200S_Den_truoc

ĐÈN TRƯỚC

Đèn Halogen tích hợp đèn báo rẽ, độ chiếu sáng cao.
6. Kia_Frontier_K200S_Nap_capo6. Kia_Frontier_K200S_Nap_capo

CA-PÔ

Không gian rộng rãi, kiểm tra thuận tiện.

NỘI THẤT

7. Kia_Frontier_K200S_Dong_ho_tap_lo7. Kia_Frontier_K200S_Dong_ho_tap_lo

BẢNG ĐIỀU KHIỂN TAPLO

Trực quan, hiển thị đầy đủ thông tin.
4. Kia_Frontier_K200S_Can_so4. Kia_Frontier_K200S_Can_so

CẦN SỐ

Thiết kế kiểu dáng sang trọng
2. Kia_Frontier_K200S_Bang_dieu_khien_taplo2. Kia_Frontier_K200S_Bang_dieu_khien_taplo

TRANG BỊ TIÊU CHUẨN

Máy lạnh cabin, Radio + USB (MP3), giắc cắm 12V.
3. Kia_Frontier_K200S_vo_lang3. Kia_Frontier_K200S_vo_lang

VÔ LĂNG

Thiết kế điều chỉnh gật gù, thuận tiện khi điều khiển.
6. Kia_Frontier_K200S_Nut_bam_kinh_cua6. Kia_Frontier_K200S_Nut_bam_kinh_cua

KÍNH CỬA ĐIỂU CHỈNH BẰNG ĐIỆN

5. Kia_Frontier_K200S_Chia_khoa_remote5. Kia_Frontier_K200S_Chia_khoa_remote

CHÌA KHÓA

Chìa khóa trang bị khóa cửa từ xa.
1. Kia_Frontier_K200S_Ghe_ngoi_k200s1. Kia_Frontier_K200S_Ghe_ngoi_k200s

GHẾ NGỒI

Ghế ngồi điều chỉnh góc nghiêng tạo cảm giác thỏa mái khi ngồi.

THÙNG XE

K200S-2wd-,1200X660pxK200S-2wd-,1200X660px

THÙNG MUI BẠT ĐÓNG TỪ THÙNG LỬNG

Tải trọng: 1.490kg
Kích thước: 2.850 x 1.670 x 1.655 (mm)
2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin (1)2. Kia_Frontier_K200S_Dau_cabin (1)

THÙNG TẢI KÍN MỞ CỬA HÔNG

Tải trọng: 1.490kg
Kích thước: 2.850 x 1.670 x 1.655 (mm)

KHUNG GẦM

cầu-sau-trước-1200x660cầu-sau-trước-1200x660

CẦU TRƯỚC - CẦU SAU

treo-trước-sautreo-trước-sau

HỆ THỐNG TREO

phanh dia_tang trongphanh dia_tang trong

HỆ THỐNG PHANH

Phanh Trước: Phanh đĩa, Phanh Sau: Tang trống nâng cao hiệu suất phanh.
Co-cau-dieu-chinh-luc-phanhCo-cau-dieu-chinh-luc-phanh

CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH THEO TẢI TRỌNG

Giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh khi xe chở hàng.

ĐỘNG CƠ

Kia_Frontier_K200S_Dong_coKia_Frontier_K200S_Dong_co

ĐỘNG CƠ

KIA FRONTIER K200S trang bị động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Untitled-1Untitled-1

HỘP SỐ

Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1 gồm 06 số tiến + 01 số lùi.
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước cabin (chiều rộng)

mm

1.740

Kích thước tổng thể (Cab/C)

mm

4.730 x 1.750 x 2.100

Kích thước lọt lòng thùng

mm

2.850 x 1.670 x 1.655 (thùng kín)

Chiều dài cơ sở

mm

2.415

Vệt bánh trước / sau

mm

1.490 / 1.460

Khoảng sáng gầm xe

mm

185

Số chỗ ngồi

Chỗ

03

Khối lượng bản thân (Cab/C)

kg

1.430

Khối lượng chở cho phép

kg

1.490

Khối lượng toàn bộ

kg

3.600

Tên động cơ

HYUNDAI D4CB

Loại động cơ

Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích xi lanh

cc

2.497

Đường kính x hành trình piston

mm

91 x 96

Công suất cực đại

Ps/rpm

130 / 3.800

Momen xoắn cực đại

Nm/rpm

255 / 1.500~3.500

Ly hợp

Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

Hộp số

HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)

Tỷ số truyền hộp số

ih1  = 4,271; ih2  = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814

Hộp phân phối (hộp số phụ)

Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ)

Tỷ số truyền cầu chủ động

4,444

Khóa vi sai tự động cầu sau

Không trang bị

Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không

(Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống)

Trước

Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng

Sau

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải

km/h

110

Khả năng leo dốc

%

34,3

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

5

Thùng nhiên liệu

lít

60

Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn

195R15C (lốp bố kẽm, không săm)

Thanh răng – bánh răng, trợ lực thủy lực

DOWNLOAD

Tên tài liệu
FILE
DOWNLOAD
Download Catalogue
PDF
Tải xuống

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử